Danas si ugovorio s Jahvom da će ti on biti Bog, a ti da ćeš ići njegovim putovima, držati njegove zakone, njegove zapovijedi i njegove uredbe i slušati njegov glas.
Ngày_nay, ngươi hứa nhận Giê-hô-va làm Ðức_Chúa_Trời ngươi, đi theo đường_lối Ngài, gìn_giữ các luật_lệ, điều răn và mạng lịnh Ngài, cùng vâng theo tiếng phán của Ngài.
Mislim da će ti se svidjeti.
Tôi nghĩ cô sẽ thích nó lắm.
Od ovoga će ti biti bolje.
Cái này sẽ giúp anh khá hơn.
Vjeruj mi, svidjet će ti se.
Tin tôi đi, cô sẽ thích nó.
I mislio sam da će ti se svidjeti.
Cậu biết không, mình nghĩ cậu sẽ thích.
Mislio sam da će ti se svidjeti.
Tôi nghĩ cô sẽ thích nó.
Nikad ne znaš kad će ti zatrebati.
Cứ giữ khư khư thế hả. Chúng có ích lắm đấy
Znao sam da će ti se svidjeti.
Anh biết là em thích nó rồi.
Siguran sam da će ti se svidjeti.
Tao chắc mày cũng sẽ thích anh ấy.
Vidjet ćeš, svidjet će ti se.
Nghe đi chắc chắn cậu sẽ thích. Ôi mẹ kiếp.
Svidjet će ti se ovo mjesto.
Cô sẽ thích nơi này thôi, tôi cá đấy.
Trebat će ti više nego meni.
Cha sẽ cần nó hơn con.
Mislila sam da će ti biti drago.
Nhưng em tưởng chàng đồng ý rồi mà.
Nadam se da će ti donijeti sreću.
Hy vọng nó sẽ cho người hạnh phúc.
Od ovog će ti biti bolje.
Cái này sẽ làm em cảm thấy khá hơn.
Mislio sam da će ti biti drago.
Nhưng tôi đã nghĩ cô sẽ vui đấy.
6.0176889896393s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?